TT | MÔN HỌC | MÃ HỌC PHẦN | SỐ TÍN CHỈ | Giảng trên lớp | Thực hành | Tự học, tự NC | HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT | |
LT | TL | TH | ||||||
Lý thuyết | Thảo luận | Thí nghiệm | ||||||
Bài tập | Thực hành | |||||||
I | Học kỳ I | 19 | ||||||
Kiến thức chung | 5 | |||||||
1 | Triết học | MLN451.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
2 | Tiếng Anh | ANH451.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 90 | |
Cơ sở ngành bắt buộc | 14 | |||||||
3 | Lý thuyết tối ưu và quy hoạch thực nghiệm | CKO451.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
4 | Điều khiển tự động trong cơ khí | KTM451.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
5 | Cơ kỹ thuật nâng cao | TKM451.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
6 | Truyền nhiệt ứng dụng | KTN451.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
7 | Các kỹ thuật tính toán và lập trình | MHT451.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
II | Học kỳ II | 20 | ||||||
Chuyên môn ngành bắt buộc | 8 | |||||||
8 | Lý thuyết độ tin cậy và chẩn đoán kỹ thuật | DTX451.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
9 | Truyền động nâng cao trong cơ khí | MXD451.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
10 | Ma sát, bôi trơn và mài mòn | DCO451.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
Chuyên sâu: Kỹ thuật ô tô máy kéo | 12 | |||||||
11.1 | Động lực học ô tô – máy kéo | CKO452.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
12.1 | Thí nghiệm ô tô – máy kéo | CKO453.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
13.1 | Khai thác kỹ thuật ô tô – máy kéo | CKO454.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
14.1 | Tối ưu hóa kết cấu ô tô – máy kéo | CKO455.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
15.1 | Tính toán các mối ghép bôi trơn màng mỏng trên ô tô – máy kéo | CKO456.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
16.1 | Hệ thống truyền lực ô tô – máy kéo | CKO457.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
17.1 | Truyền động thủy lực-khí nén trên ô tô – máy kéo | CKO458.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
18.1 | Tuổi bền, độ tin cậy của ô tô – máy kéo | CKO459.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
19.1 | Ứng dụng các phần mềm trong kỹ thuật ô tô – máy kéo. | CKO460.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
20.1 | Tự động điều khiển trên ô tô – máy kéo | CKO461.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
21.1 | Dao động và rung ồn trong ô tô – máy kéo | CKO462.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
Chuyên sâu: Kỹ thuật đầu máy, toa xe | 12 | |||||||
11.2 | Kết cấu tính toán đầu máy toa xe hiện đại | DTX452.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
12.2 | Động lực học đoàn tầu nâng cao | DTX453.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
13.2 | Hãm đoàn tầu nâng cao | DTX454.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
14.2 | Thí nghiệm tính năng kĩ thuật đầu máy toa xe | DTX455.02 | 2 | 25 | 10 | 0 | 60 | |
15.2 | Truyền động và điều khiển trên đầu máy, toa xe hiện đại. | DTX456.02 | 2 | 25 | 10 | 0 | 60 | |
16.2 | Lý thuyết tính toán sức kéo đoàn tầu nâng cao | DTX457.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
17.2 | Phương pháp đánh giá độ bền và tải trọng động đầu máy toa xe | DTX458.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
18.2 | Cơ sở đánh giá độ bền mỏi chi tiết và kết cấu đầu máy toa xe | DTX459.02 | 2 | 25 | 10 | 0 | 60 | |
19.2 | Thiết kế chi tiết và kết cấu đầu máy, toa xe theo độ tin cậy | DTX460.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
20.2 | Kỹ thuật chế tạo đầu máy, toa xe hiện đại | DTX461.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
21.2 | Đánh giá các chỉ tiêu độ tin cậy vận dụng đầu máy toa xe trong quá trình khai thác | DTX462.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
22.2 | Chẩn đoán kỹ thuật đầu máy, toa xe | DTX463.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
Chuyên sâu: Kỹ thuật động cơ đốt trong | 12 | |||||||
11.3 | Hình thành hỗn hợp và cháy trong động cơ đốt trong | DCO452.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
12.3 | Nhiên liệu thay thế dùng cho động cơ đốt trong | DCO453.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
13.3 | Động cơ đốt trong nâng cao | DCO454 .02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
14.3 | Phần mềm mô phỏng chuyên dụng dùng cho động cơ đốt trong | DCO455.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
15.3 | Chẩn đoán kỹ thuật động cơ đốt trong | DCO456.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
16.3 | Động lực học và dao động động cơ đốt trong | DCO457.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
17.3 | Tự động điều khiển và điều chỉnh động cơ đốt trong | DCO458.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
Chuyên sâu: Kỹ thuật máy | 12 | |||||||
11.4 | Động lực học máy nâng cao | KTM452.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
12.4 | Robot công nghiệp nâng cao | KTM453.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
13.4 | Cảm biến và xử lý tín hiệu số | KTM454.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
14.4 | Điều khiển đa biến nâng cao | KTM455.03 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
15.4 | Công nghệ CAD/CAM/CAE | TKM452.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
16.4 | Thiết kế và phát triển sản phẩm | TKM453.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
17.4 | Vật liệu mới trong cơ khí | TKM454.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
18.4 | Tối ưu hóa quá trình cắt gọt | TKM455.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
19.4 | Quản lý chất lượng sản phẩm – CAQ | TKM456.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
Chuyên sâu: Kỹ thuật máy xây dựng | 12 | |||||||
11.5 | Động lực học máy xây dựng | MXD452.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
12.5 | Máy thi công chuyên dùng trong xây dựng theo công nghệ tiên tiến | MXD453.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
13.5 | Ứng dụng các phần mềm trong thiết kế, khai thác máy xây dựng | MXD454.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
14.5 | Tổ chức tối ưu công tác sửa chữa máy xây dựng | MXD455.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
15.5 | Tổ chức quản lý và khai thác máy xây dựng | MXD456.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
16.5 | Ảnh hưởng của môi trường khai thác đến độ bền và tuổi thọ của máy xây dựng | MXD457.02 | 2 | 15 | 30 | 0 | 60 | |
Luận văn thạc sỹ | 9 | |||||||
Tổng cộng | 48 |